Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông cho các bạn đang học tiếng Hàn
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 진입금지 | cấm vào |
2 | 통행금지 | cấm lưu thông, đường cấm |
3 | 승용차통행금지 | cấm ôtô lưu thông |
4 | 화물차통행금지 | cấm các loại xe tải |
5 | 승합차통행금지 | cấm xe bus |
6 | 트랙터 및 경운기 통행금지 | cấm máy cày, công nông |
7 | 우마차 통행금지 | cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu) |
8 | 손수레 통행금지 | cấm xe đẩy |
9 | 자전거 통행금지 | cấm xe đạp |
10 | 직진금지 | cấm đi thẳng |
11 | 우회전금지 | cấm quẹo phải |
12 | 좌회전금지 | cấm quẹo trái |
13 | 횡단금지 | cấm băng ngang |
14 | 유턴금지 | cấm quay đầu xe |
15 | 앞지르기금지 | cấm vượt |
16 | 정차주차금지 | cấm dừng đỗ xe quá 5 phút |
17 | 주차금지 | cấm đỗ xe |
18 | 보행자 횡단금지 | cấm người đi bộ băng qua đường |
19 | 보행자 보행금지 | cấm người đi bộ |
20 | 위험물적제 차량통행금지 | cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm |
21 | 륜차 원동기장치 자전거통행금지 | cấm xe gắn máy 2 bánh, xe đạp |
22 | 승용차 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 | cấm xe ôtô, xe gắn máy 2 bánh, xe đạp |
23 | 차중량제한 | giới hạn trọng lượng xe |
24 | 차높이제한 | giới hạn chiều cao xe |
25 | 차폭제한 | giới hạn chiều rộng xe |
26 | 차간거리확보 | khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau |
27 | 최고속도제한 | giới hạn tốc độ tối đa |
28 | 최저속도제한 | giới hạn tốc độ tối thiểu |
29 | 시속40 킬로 | giới hạn tốc độ 40km/h |
30 | 서행 | chạy chậm |
31 | 일시정지 | biển báo dừng tạm thời |
32 | 양보 | nhường đường |
33 | 우합류도로 | hợp lưu phía bên phải |
34 | 좌합류도로 | hợp lưu phía bên trái |
35 | 회전형교차로 | vòng xuyến |
36 | 철길건널목 | giao nhau với đường sắt |
37 | 우로굽은도로 | ngoặt phải nguy hiểm |
38 | 좌로굽은도로 | ngoặt trái nguy hiểm |
39 | + 자형교차로 | đường giao nhau hình chữ thập (ngã tư) |
40 | T 형교차로 | đường giao nhau hình chữ T (ngã ba) |
41 | Y 형교차로 | đường giao nhau hình chữ Y |
42 | ㅏ 자형교차로 | đường giao nhau phía bên phải |
43 | ㅓ 자형교차로 | đường giao nhau phía bên trái |
44 | 우선도로 | đường ưu tiên |
45 | 도로폭이 좁어짐 | đường bị thu hẹp hai bên |
46 | 우측차로없어짐 | đường bị thu hẹp bên phải |
47 | 좌측차로없어짐 | đường bị thu hẹp bên trái |
48 | 우좌로이중굽은도로 | đường uốn lượn bên phải (ngoằn nghèo) nguy hiểm |
49 | 좌우로이중굽은도로 | đường uốn lượn bên trái (ngoằn nghèo) nguy hiểm |
50 | 2방향통행 | đường 2 chiều |
51 | 오르막경상 | dốc lên nguy hiểm |
52 | 내리막경상 | dốc xuống nguy hiểm |
53 | 우측방통행 | đi về phía bên phải |
54 | 양측방통행 | đi cả hai phía |
55 | 중앙분리대시작 | bắt đầu có dải phân cách chia làn |
56 | 중앙분리대끝남 | kết thúc dải phân cách chia làn |
57 | 신호기 | giao nhau có tín hiệu đèn |
58 | 미끄러운도로 | đường trơn |
59 | 강변도로 | kè vực sâu phía trước (đường gần sông ngòi) |
60 | 과속방지턱 | gờ giảm tốc |
61 | 낙석도로 | núi lở nguy hiểm |
62 | 횡단보도 | dành cho người đi bộ |
63 | 어린이보호 | khu vực bảo vệ trẻ em (trường học) |
64 | 자전거 | dành cho người đi xe đạp |
65 | 도로공사중 | đường đang thi công |
66 | 비행기 | máy bay |
67 | 횡풍,측풍 | gió to |
68 | 터널 | hầm ngầm |
69 | 야생동물보호 | khu vực bảo hộ động vật sinh thái |
70 | 위험 | báo nguy hiểm |
71 | 도로공사중 | công trường (đang thi công) |
72 | 노면 고르지 못함 | mặt đường không được bằng phẳng |
73 | 고인물 됨 | vũng nước |
74 | 검색 | tìm kiếm |
75 | 주변 검색 | tìm kiếm khu vực xung quanh |
76 | 반경 | bán kính |
77 | 출발지 | điểm xuất phát (출발 = điểm xuất phát) |
78 | 도착지 | điểm đến (도착 = điểm đến) |
79 | 자동차 길찾기 | tìm đường cho xe ôtô (ít dùng – trừ khi bạn định đi bằng ôtô) |
80 | 대중교통 길찾기 | tìm đường bằng phương tiện giao thông công cộng (dùng để tìm đường cho bus hay tàu điện ngầm) |
81 | 버스 정류장 | điểm dừng xe bus, bến xe (khác với 역 = ga/bến lớn) |
Hiện nay, khi các phương tiện vận chuyển thô sơ bị hạn chế ở khu vực nội thành, di dời nhà cửa bằng xe máy quá mệt nhọc và khó khăn. Thì các dịch...
Cách tiết kiệm không gian phòng trọ sử dụng thường xuyên nhất là có phong cách trang trí nhỏ gọn, ngăn nắp. Những căn phòng trọ này có nhược điểm là không quá rộng...
Màu nào là màu sơn nhà đẹp bên trong? Màu sơn nào hot trend cho năm 2024? Là những câu hỏi thắc mắc của các gia chủ chuẩn bị chuyển dọn nhà mới. Hãy...
Rất nhiều người dân và các công ty hiện đang quan tâm và tìm hiểu về nhu cầu sử dụng hoặc quan tấn đến giá cho thuê xe tải 8 tấn chuyển hàng tại...
Hiện nay, có rất nhiều hành vi lừa đảo diễn ra thông qua số điện thoại lạ, bạn không thể biết được đâu là số an toàn để bắt máy. Vì vậy bài viết...
Trong phong thủy, ong là tượng trưng cho sự an bình, nỗ lực và kiên trì làm việc để có được những thành công. Do đó, ong vào nhà thường là điềm báo tốt...